Khải Vận Lập Cực Anh Vũ Duệ Văn Thần Đức Thánh Công Chí Minh Đại Hiếu hoàng đế
Triều đại | Nhà Bắc Tống | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trị vì | 4 tháng 2 năm 960[1] – 14 tháng 11 năm 976 (16 năm, 284 ngày) |
||||||||
Kế nhiệm | Tống Thái Tông | ||||||||
Thân mẫu | Chiêu Hiến thái hậu | ||||||||
Sinh | (927-03-21)21 tháng 3, 927[2] Lạc Dương, Trung Quốc |
||||||||
Mất | 14 tháng 11, 976(976-11-14) (49 tuổi) Trung Quốc |
||||||||
Tên thậtNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
An táng | Vĩnh Xương lăng (永昌陵) | ||||||||
Tiền nhiệm | Sáng lập triều đại | ||||||||
Thân phụ | Triệu Hoằng Ân | ||||||||
Thê thiếp | Hiếu Huệ Hoàng hậu Hiếu Minh Hoàng hậu Hiếu Chương Hoàng hậu |